Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
C6H12O6 | + | 2[Ag(NH3)2]OH | → | 2Ag | + | H2O | + | 3NH3 | + | CH2OH(CHOH)4COONH4 | |
glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | diamminesilver(I) hydroxide | bạc | nước | amoniac | Amoni gluconat | ||||||
Ammonia | |||||||||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | ||||||||
Bazơ | |||||||||||
180 | 159 | 108 | 18 | 17 | 213 | ||||||
1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) phản ứng với [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) để tạo ra Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Phản ứng tráng bạc: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3: 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3: 5% và lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Trên thành ống nghiệm thấy xuất hiện một lớp bạc sáng như gương. .
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) và tạo ra chất Ag (bạc), H2O (nước), NH3 (amoniac), CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Giải thích: Phức bạc amoniac đã oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat tan vào dung dịch và giải phóng bạc kim loại bám vào thành ống nghiệm
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình Phản ứng tráng gương
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
Glucozo không có tính chất nào dưới đây?
Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là:
Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(fructose)
nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H12O6()
Ag2O + H2O + 4NH3 → 2[Ag(NH3)2]OH Ag2O + 4NH4OH → 3H2O + 2[Ag(NH3)2]OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra [Ag(NH3)2]OH(silver)
2Ag + O3 → Ag2O + O2 4Ag + O2 → 2Ag2O Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có CH2OH(CHOH)4COONH4 tham gia phản ứng